- $_GLOBALS: Một mảng chứa tất cả các biến toàn cục.
- $_SERVER: Chứa thông tin về môi trường máy chủ và các thông tin khác như URL, headers.
- $_REQUEST: Kết hợp $_GET, $_POST, và $_COOKIE. Thường không được khuyến khích sử dụng do nguy cơ bảo mật.
- $_GET: Dùng để nhận dữ liệu từ URL thông qua phương thức GET.
- $_POST: Dùng để nhận dữ liệu từ form thông qua phương thức POST.
- $_FILES: Dùng để nhận thông tin về file được tải lên thông qua form.
- $_COOKIE: Lưu trữ và truy cập thông tin cookie từ request của client.
- $_SESSION: Lưu trữ biến phiên (session variables) giữa các request. Được sử dụng để lưu trữ thông tin phiên làm việc của người dùng.
- $GLOBALS: Một biến chứa tất cả các biến toàn cục.
- $_ENV: Chứa thông tin về môi trường máy chủ.
Xử lý chuỗi:
- strlen(): Đếm số ký tự trong một chuỗi.
- str_replace(): Thay thế một chuỗi con bằng một chuỗi khác trong một chuỗi.
- substr(): Trích xuất một phần của chuỗi.
Mảng:
- count(): Đếm số phần tử trong mảng.
- array_push(): Thêm một hoặc nhiều phần tử vào cuối mảng.
- array_pop(): Lấy và xóa phần tử cuối cùng của mảng.
Thời gian và Ngày tháng:
- date(): Định dạng và hiển thị thời gian/ngày.
- time(): Trả về thời gian hiện tại dưới dạng timestamp.
- strtotime(): Chuyển đổi chuỗi thời gian sang timestamp.
Xử lý file:
- file_get_contents(): Đọc nội dung của một file vào một chuỗi.
- file_put_contents(): Ghi một chuỗi vào một file.
- fopen(), fclose(), fwrite(): Mở, đóng, và ghi vào file theo cách chi tiết hơn.
Xử lý URL:
- urlencode(): Mã hóa một chuỗi để sử dụng trong URL.
- urldecode(): Giải mã một chuỗi URL đã được mã hóa.
Xử lý số liệu:
- intval(): Chuyển đổi một giá trị sang kiểu số nguyên.
- floatval(): Chuyển đổi một giá trị sang kiểu số thực.
Session và Cookie:
- session_start(): Bắt đầu một phiên làm việc.
- setcookie(): Đặt một cookie.
Các hàm kiểm tra và xử lý biểu thức điều kiện:
- isset(): Kiểm tra xem biến có được đặt hay không.
- empty(): Kiểm tra xem một biến có rỗng hay không.
- if, else, elseif: Câu lệnh điều kiện.
Hàm xử lý với SQL (MySQLi, PDO):
- mysqli_query(): Thực hiện một truy vấn SQL.
- mysqli_fetch_assoc(): Trả về một hàng kết quả dưới dạng mảng kết hợp.
- PDO: Một lớp để thực hiện các thao tác cơ sở dữ liệu không phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu cụ thể.
Combine nó sẽ gộp theo kiểu key - value , còn merge thì nó sẽ gộp theo kiểu gì cũng được
Đặc Điểm | Cookie | Session |
---|---|---|
Nơi Lưu Trữ | Lưu trữ trên máy tính của người dùng | Lưu trữ trên máy chủ |
An Toàn | Dữ liệu có thể bị chỉnh sửa bởi người dùng vì lưu trữ trên máy tính của họ | An toàn hơn vì lưu trữ trên máy chủ, người dùng không thể trực tiếp sửa đổi dữ liệu |
Thời Gian Tồn Tại | Có thể có thời gian sống xác định hoặc tồn tại cho đến khi trình duyệt đóng | Tồn tại cho đến khi người dùng đăng xuất hoặc đóng trình duyệt |
Dung Lượng Lưu Trữ | Có giới hạn (thường vài KB) | Không giới hạn, nhưng tùy thuộc vào cấu hình máy chủ |
Truy Cập | Dữ liệu có thể truy cập từ cả phía client và server (nếu cần) | Dữ liệu chỉ truy cập từ phía server |
Sử Dụng | Thường được sử dụng để lưu trữ thông tin như giữa các lượt truy cập, tuỳ chọn người dùng | Thường được sử dụng để lưu trữ thông tin như thông tin đăng nhập giữa các trang trong một phiên làm việc |
Hiệu Suất | Thường nhanh hơn vì dữ liệu lưu trữ trên máy tính của người dùng | Thường đòi hỏi ít băng thông hơn do dữ liệu lưu trữ trên máy chủ |
Getter | Setter | |
---|---|---|
Mục đích | Được sử dụng để đọc giá trị của thuộc tính | Được sử dụng để ghi giá trị cho thuộc tính |
Tên phương thức | Thường theo mẫu "getPropertyName" hoặc "isPropertyName" (đối với kiểu boolean) | Thường theo mẫu "setPropertyName" |
Ví dụ (Python) | python class Person: def __init__(self, name): self._name = name def get_name(self): return self._name |
python class Person: def __init__(self, name): self._name = name def set_name(self, new_name): self._name = new_name |
Ví dụ (PHP) | php class Person { private $name; public function __construct($name) { $this->name = $name; } public function getName() { return $this->name; } } |
php class Person { private $name; public function __construct($name) { $this->name = $name; } public function setName($newName) { $this->name = $newName; } } |